2000 THUẬT NGỮ TLH (94)
941. Life space: Không gian sống Trong Thuyết về Trường (Field Theory), là “tổng số những sự kiện có thể xảy […]
941. Life space: Không gian sống Trong Thuyết về Trường (Field Theory), là “tổng số những sự kiện có thể xảy […]
931. Lesbian feminism: Tư tưởng nữ quyền đồng tính Một kiểu tư tưởng nữ quyền nhấn mạnh ý nghĩa xã […]
921. Leadership style: Phong cách lãnh đạo – Các xu hướng và phương pháp ứng xử ổn định của một […]
911. Law of effect: Luật hiệu quả Nói rộng ra, là nguyên lí nói rằng các hậu quả của hành […]
901. Language transfer: (sự) Dịch chuyển dịch ngôn ngữ Trong việc thu nhận ngôn ngữ thứ hai, là xu hướng […]
891. Kinesics technique: Kĩ thuật phân tích vận động cơ thể Phân tích ngôn ngữ cơ thể (body language)(như nét mặt…) […]
881. In vivo desensitization: Giải nhạy cảm trong khung cảnh sống Một kĩ thuật sử dụng trong Liệu pháp hành […]
871. Intrinsic motivation: Động lực nội tại Động cơ thúc đẩy người ta dấn thân vào một hoạt động chuyên […]
861. Interpersonal theory: Thuyết liên cá nhân Trong Phân tâm học, là thuyết về nhân cách được nhà phân tâm […]
851. Intellectualism:Thuyết duy trí Trong triết học, là quan điểm nhất quán với Idealism (Thuyết Duy tâm) hay Rationalism (Thuyết Duy lí), nhấn mạnh […]