2000 THUẬT NGỮ TLH (76)
761. Implicit memory: Kí ức tiềm ẩn Một kiểu kí ức được bộc lộ khi học, khiến dễ dàng thực […]
761. Implicit memory: Kí ức tiềm ẩn Một kiểu kí ức được bộc lộ khi học, khiến dễ dàng thực […]
751. Identity diffusion: (sự) Khuyếch tán căn tính – Sự thiếu ổn định hay tập trung trong cái nhìn về […]
741. Idiot savant: Nhà thông thái ngốc nghếch Một người thiểu năng về trí tuệ nhưng có thể thể hiện […]
731. Hypoactive sexual desire disorder: Rối loạn thiểu năng ham muốn tính dục Thiếu hoặc mất hứng thú tính dục […]
721. Hoarding orientation: Định hướng tích cóp Trong khuyết Freud mới, là thuật ngữ được sử dụng bởi nhà TLH […]
711. Hedonic contingency hypothesis: Giả thuyết về khả năng gây khoái cảm Lý thuyết về tình cảm và thông tin, […]
701. Harm reduction: (sự) Giảm thiểu tác hại Cách tiếp cận mang tính lý thuyết trong các chương trình nhằm […]
691. Guilford’s cube: Khối lập phương Guilford Một hình mẫu đa nhân tố về cấu trúc trí tuệ (structure of intellect […]