2000 THUẬT NGỮ TLH (44)
2000 THUẬT NGỮ TLH (44) 441. Eclectic psychotherapy: Liệu pháp tâm lí chiết trung Bất kì liệu pháp tâm lí […]
2000 THUẬT NGỮ TLH (44) 441. Eclectic psychotherapy: Liệu pháp tâm lí chiết trung Bất kì liệu pháp tâm lí […]
2000 THUẬT NGỮ TLH (KỲ 43) 431. Double-bind : (sự) Trói buộc hai mặt Một song đề không thể thoát, liên […]
2000 THUẬT NGỮ TLH (KỲ 42) Dissociative trance disorder : Rối loạn hôn trầm phân li Một rối loạn phân li […]
411. Disenfranchised grief: (sự, nỗi) Đau buồn không bộc lộ Sự đau buồn mà xã hội (hoặc một thành phần […]
401. Deschooling: (sự) Thoái học đường Một phong trào không chính thức cuối thập niên 1960 và thập niên 1970 […]
391. Dialectical behaviour (behavior) therapy: Liệu pháp hành vi biện chứng Một hình thức liệu pháp hành vi nhận thức […]
381. Deontic reasoning: (sự) Suy lý theo đạo nghĩa Suy lý theo bổn phận và nghĩa vụ, phần lớn là […]
371. Delay conditioning: (sự) Điều kiện hoá trì hoãn Một kiểu điều kiện hoá trong đó kích thích có điều […]
361. Death taboo: Huý kị về chết chóc Niềm tin rằng cái chết là chủ đề quá nguy hiểm và […]
351. Cutaneous sense: Giác quan biểu bì (ngoài da) Một trong những hệ cảm giác có bộ tiếp nhận nằm […]