2000 THUẬT NGỮ TLH (KỲ 26)
261. Compromised formation: (sự) Hình thành thoả hiệp [phân tâm học]: Một hình thức mà ước muốn, ý nghĩ, hay […]
261. Compromised formation: (sự) Hình thành thoả hiệp [phân tâm học]: Một hình thức mà ước muốn, ý nghĩ, hay […]
251. Coming out: Bộc lộ giới tính Bộc lộ mình là đồng tính ái nam, đồng tính ái nữ, song […]
241. Cognitive structure: Cấu trúc nhận thức – Một khung, mẫu, hay sơ đồ tâm trí duy trì và tổ […]
http://vami-montessori.org/xem-ban-tin/thong-tin-giao-duc-huu-ich-gui-den-cong-dong-montessori-thoi-covid-19-cap-nhat-thuong-xuyen-101.aspx
231. Cognitive-affective personality system: Hệ nhân cách nhận thức-tình cảm Một quan niệm lý thuyết về cấu trúc nhân cách […]
221.Circular reaction/ reflex: Phản ứng/ Phản xạ quay lại [Trong lý thuyết phát triển nhận thức của Jean Piaget]: Hành […]
211. Central-tendency error: Lỗi hướng tâm Lỗi đánh giá, phán xét không phản ánh chuẩn xác toàn bộ phạm vi […]