2000 THUẬT NGỮ TLH (KỲ 20)
201. California psychological inventory: Danh mục TLH Cali Một đo nghiệm nhân cách được sử dụng rộng rãi dưới hình […]
201. California psychological inventory: Danh mục TLH Cali Một đo nghiệm nhân cách được sử dụng rộng rãi dưới hình […]
191. Bottleneck theory: Thuyết cổ chai Bất kỳ thuyết nào về sự chú ý, theo đó mọi thông tin đến […]
181. Blaming the victim: Trách cứ nạn nhân Một hiện tượng tâm lý xã hội, trong đó các cá nhân […]
2000 THUẬT NGỮ TLH (KỲ 17) 171. Behaviour therapy: Liệu pháp hành vi Một bộ sưu tập những kĩ thuật […]
2000 THUẬT NGỮ TLH (KỲ 16) 161. Bathyaesthesia: Nội cảm Cảm giác từ những cơ quan tiếp nhận bên trong […]
151. Automatism: Hành vi tự động Hành vi thực hiện không có ý thức hay kiểm soát, như trong mộng […]
2000 THUẬT NGỮ TLH (KỲ 14) 141. Attitude similarity hypothesis: Giả thuyết tương tầm Cho rằng người ta có xu […]
2000 THUẬT NGỮ TLH (KỲ 13) 131. Associationnism: Thuyết liên kết Một học thuyết TLH nói về sự hấp dẫn […]
2000 THUẬT NGỮ TLH (KỲ 12) 121. Aptitude: Khả năng Sự thích hợp, năng lực tự nhiên hay năng lực […]
2000 THUẬT NGỮ TLH (KỲ 11) 101. Anosognosia: Sự mất khả năng (hoặc từ chối) nhận ra tình trạng khiếm […]